1 | GK.006102 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
2 | GK.006103 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
3 | GK.006106 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
4 | GK.006108 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
5 | GK.006112 | | Luật giáo dục nghề nghiệp | Hồng Đức | 2018 |
6 | GK.006114 | | Luật giáo dục nghề nghiệp | Hồng Đức | 2018 |
7 | GK.006116 | | Luật giáo dục nghề nghiệp | Hồng Đức | 2018 |
8 | GK.006122 | | Những quy định về quyền và nghĩa vụ của lao động nữ | Lao động | 2007 |
9 | GK.0061311 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
10 | GK.006132 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
11 | GK.006134 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
12 | GK.006136 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
13 | GK.006137 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
14 | GK.006139 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
15 | GK.006142 | | Chỉ dẫn áp dụng các hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục (Theo Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22-01-2021)/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
16 | GK.006143 | | Chỉ dẫn áp dụng các hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục (Theo Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22-01-2021)/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
17 | GK.006152 | | Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
18 | GK.006154 | | Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
19 | GK.006162 | Thu Hòa | Luật cán bộ, công chức luật viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Thu Hòa hệ thống | Lao động | 2020 |
20 | GK.006163 | Thu Hòa | Luật cán bộ, công chức luật viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Thu Hòa hệ thống | Lao động | 2020 |
21 | GK.006164 | Thu Hòa | Luật cán bộ, công chức luật viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Thu Hòa hệ thống | Lao động | 2020 |
22 | GK.006172 | Thu Hòa | Luật cán bộ, công chức luật viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Thu Hòa hệ thống | Lao động | 2020 |
23 | GK.006182 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và hướng dẫn thực hiện nội dung, chuyển đổi từ mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mục lục ngân sách nhà nước mới năm 2018 | Lao động | 2018 |
24 | GK.006191 | | Chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp: Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
25 | GK.006201 | | Cẩm nang chỉ dẫn những nội dung cơ bản trong công tác kế toán dành riêng cho đơn vị hành chính sự nghiệp/ S.t.: Tăng Bình, Ái Phương | Tài chính | 2019 |
26 | GK.006202 | | Cẩm nang chỉ dẫn những nội dung cơ bản trong công tác kế toán dành riêng cho đơn vị hành chính sự nghiệp/ S.t.: Tăng Bình, Ái Phương | Tài chính | 2019 |
27 | GK.006204 | | Cẩm nang chỉ dẫn những nội dung cơ bản trong công tác kế toán dành riêng cho đơn vị hành chính sự nghiệp/ S.t.: Tăng Bình, Ái Phương | Tài chính | 2019 |
28 | GK.006212 | | Cẩm nang quản lý, sử dụng tài sản công tiêu chuẩn, định mức, chi tiêu mua sắm, khoán kinh phí sử dụng tài sản nhà nước trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Tăng Bình, Ái Phương hệ thống | Tài chính | 2018 |
29 | GK.006252 | | Những quy định mới về báo cáo tài chính nhà nước, chế độ kế toán ngân sách và quản lý thu, chi tài chính áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Hệ thống : Tăng Bình, Ngọc Tuyền | Nxb. Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
30 | GK.006292 | | Chế độ kế toán đơn vị hành chính, sự nghiệp: Ban hành theo Thông tư số: 107/2017/TT-BTC ngày 10-10-2017 của Bộ Tài chính | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
31 | GK.006302 | | Hỏi đáp Luật Quản lý sử dụng tài sản công và các văn bản hướng dẫn thực hiện | Tài chính | 2019 |
32 | GK.006304 | | Hỏi đáp Luật Quản lý sử dụng tài sản công và các văn bản hướng dẫn thực hiện | Tài chính | 2019 |
33 | GK.006312 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước & hướng dẫn lập, thực hiện, quyết toán các khoản thu - chi theo luật ngân sách nhà nước đã được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 9 khoá XIII: Áp dụng từ năm ngân sách 2017 | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
34 | GK.006322 | | Cẩm nang chỉ dẫn chế độ công tác phí, chi hội nghị, chi nội bộ và các khoản thu, chi phát sinh khác áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | Tài chính | 2017 |
35 | GK.006324 | | Cẩm nang chỉ dẫn chế độ công tác phí, chi hội nghị, chi nội bộ và các khoản thu, chi phát sinh khác áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | Tài chính | 2017 |
36 | GK.006332 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
37 | GK.006333 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
38 | GK.006335 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
39 | GK.006338 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
40 | GK.006342 | | Hướng dẫn về công tác quản lý tài chính mua sắm thiết bị và đầu tư xây dựng trong trường học/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
41 | GK.006343 | | Hướng dẫn về công tác quản lý tài chính mua sắm thiết bị và đầu tư xây dựng trong trường học/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
42 | GK.006344 | | Hướng dẫn về công tác quản lý tài chính mua sắm thiết bị và đầu tư xây dựng trong trường học/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
43 | GK.006346 | | Hướng dẫn về công tác quản lý tài chính mua sắm thiết bị và đầu tư xây dựng trong trường học/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
44 | GK.006352 | | Nghiệp vụ quản lý tài chính dành cho kế toán trưởng đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập - sự nghiệp có thu/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
45 | GK.006362 | | Hướng dẫn mới nhất về phòng, chống tham nhũng, xử lý sai phạm và thi đua khen thưởng trong công tác quản lý ngành giáo dục - đào tạo/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
46 | GK.006364 | | Hướng dẫn mới nhất về phòng, chống tham nhũng, xử lý sai phạm và thi đua khen thưởng trong công tác quản lý ngành giáo dục - đào tạo/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
47 | GK.006372 | | Hướng dẫn soạn thảo văn bản và tuyển chọn các mẫu diễn văn, bài phát biểu khai mạc, bế mạc hội nghị dùng trong nhà trường/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động Xã hội | 2016 |
48 | GK.006382 | | Tìm hiểu nghiệp vụ thanh tra trong lĩnh vực giáo dục | Hồng Đức | 2018 |
49 | GK.006402 | | Cẩm nang quản lý chi tiêu mua sắm, chi nội bộ, tiếp khách, công tác phí, hội họp và các khoản chi phát sinh khác trong cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 | Tài chính | 2016 |
50 | GK.006412 | | Hướng dẫn mua sắm tài sản từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | Tài chính | 2016 |
51 | GK.006413 | | Hướng dẫn mua sắm tài sản từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | Tài chính | 2016 |
52 | GK.006422 | | Những quy định mới về luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và hướng dẫn mua sắm, quản lý, sử dụng, sửa chữa tài sản nhà nước, chi tiêu trong các đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 | Tài chính | 2016 |
53 | GK.006423 | | Những quy định mới về luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và hướng dẫn mua sắm, quản lý, sử dụng, sửa chữa tài sản nhà nước, chi tiêu trong các đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 | Tài chính | 2016 |
54 | GK.006424 | | Những quy định mới về luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và hướng dẫn mua sắm, quản lý, sử dụng, sửa chữa tài sản nhà nước, chi tiêu trong các đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 | Tài chính | 2016 |
55 | GK.006432 | | Hướng dẫn thực hiện công tác đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo/ Vũ Đình Quyền tuyển chọn, hệ thống | Lao động | 2016 |
56 | GK.006442 | | Hướng dẫn thực hiện kiểm soát chi dành cho các đơn vị có giao dịch với kho bạc nhà nước. T.1 | Tài chính | 2011 |
57 | GK.006462 | | Chế độ quản lý, kiểm soát cam kết chi ngân sách qua kho bạc và hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ kế toán TABMIS dành cho các cơ quan nhà nước | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2016 |
58 | GK.006472 | | Hướng dẫn nghiệp vụ dành cho thủ quỹ và kế toán viên trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ S.t., hệ thống hoá: Tăng Bình, Ngọc Tuyền | Tài chính | 2015 |
59 | GK.006482 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2015/ S.t., hệ thống hoá: Thuỳ Linh, Việt Trinh | Tài chính | 2014 |
60 | GK.006483 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2015/ S.t., hệ thống hoá: Thuỳ Linh, Việt Trinh | Tài chính | 2014 |
61 | GK.006492 | Kim Thanh | Tài liệu bồi dưỡng kĩ năng quản lý tài chính dành cho các đơn vị hành chính sự nghiệp/ Kim Thanh hệ thống, b.s. | Lao động | 2015 |
62 | GK.006502 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước & hướng dẫn lập, thực hiện, quyết toán các khoản thu - chi theo luật ngân sách nhà nước năm 2016/ S.t., hệ thống: Tăng Thị Bình, Lê Thị Ngọc Tuyền | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2016 |
63 | GK.006512 | | Luật Thể dục thể thao và các văn bản mới nhất về chính sách đãi ngộ với cán bộ huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao/ Nguyễn Thúy sưu tầm và tuyển chọn | Nxb.Hồng Đức | 2017 |
64 | GK.006513 | | Luật Thể dục thể thao và các văn bản mới nhất về chính sách đãi ngộ với cán bộ huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao/ Nguyễn Thúy sưu tầm và tuyển chọn | Nxb.Hồng Đức | 2017 |
65 | GK.006514 | | Luật Thể dục thể thao và các văn bản mới nhất về chính sách đãi ngộ với cán bộ huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao/ Nguyễn Thúy sưu tầm và tuyển chọn | Nxb.Hồng Đức | 2017 |
66 | GK.006517 | | Luật Thể dục thể thao và các văn bản mới nhất về chính sách đãi ngộ với cán bộ huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao/ Nguyễn Thúy sưu tầm và tuyển chọn | Nxb.Hồng Đức | 2017 |
67 | GK.006523 | | Bộ luật Lao động: Có hiệu lực thi hành từ 01/5/2013 | Tư pháp | 2017 |
68 | GK.006525 | | Bộ luật Lao động: Có hiệu lực thi hành từ 01/5/2013 | Tư pháp | 2017 |
69 | GK.006532 | | Quy định mới nhất về quản lý tài chính; tài sản; đầu tư công; đấu thầu; kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động Xã hội | 2016 |
70 | GK.006542 | | Luật bảo hiểm y tế: Được sửa đổi, bổ sung năm 2014 | Tư pháp | 2017 |
71 | GK.006544 | | Luật bảo hiểm y tế: Được sửa đổi, bổ sung năm 2014 | Tư pháp | 2017 |
72 | GK.006546 | | Luật bảo hiểm y tế: Được sửa đổi, bổ sung năm 2014 | Tư pháp | 2017 |
73 | GK.0065511 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
74 | GK.0065513 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
75 | GK.0065516 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
76 | GK.0065518 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
77 | GK.006552 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
78 | GK.0065520 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
79 | GK.0065522 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
80 | GK.0065523 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
81 | GK.0065525 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
82 | GK.006554 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
83 | GK.006556 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
84 | GK.006558 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
85 | GK.007092 | | Bộ luật dân sự | Tài chính | 2016 |
86 | GK.007112 | Lê Vệ Quốc | Sổ tay hướng dẫn kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho thanh, thiếu niên/ B.s.: Lê Vệ Quốc, Phạm Hồng Nguyện | Tư pháp | 2018 |
87 | GK.007122 | | Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Chính trị Quốc gia | 2013 |
88 | GK.007123 | | Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Chính trị Quốc gia | 2013 |
89 | GK.9786045972175 | | Nghiệp vụ quản lý tài chính dành cho kế toán trưởng đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập - sự nghiệp có thu/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
90 | GK.9786046524922 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
91 | GK.9786047917143 | | Chế độ kế toán đơn vị hành chính, sự nghiệp: Ban hành theo Thông tư số: 107/2017/TT-BTC ngày 10-10-2017 của Bộ Tài chính | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
92 | GK.9786048666675 | | Luật Thể dục thể thao và các văn bản mới nhất về chính sách đãi ngộ với cán bộ huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao/ Nguyễn Thúy sưu tầm và tuyển chọn | Nxb.Hồng Đức | 2017 |
93 | PL.00002 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
94 | PL.00003 | | Luật giáo dục nghề nghiệp | Hồng Đức | 2018 |
95 | PL.00004 | | Luật giáo dục nghề nghiệp | Hồng Đức | 2018 |
96 | PL.00005 | | Những quy định về quyền và nghĩa vụ của lao động nữ | Lao động | 2007 |
97 | PL.00006 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
98 | PL.00007 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
99 | PL.00008 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
100 | PL.00009 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
101 | PL.00010 | | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ: = National technical regulation on traffic signs and signals | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
102 | PL.00011 | | Chỉ dẫn áp dụng các hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục (Theo Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22-01-2021)/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
103 | PL.00012 | | Chỉ dẫn áp dụng các hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục (Theo Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22-01-2021)/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
104 | PL.00013 | | Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
105 | PL.00014 | | Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương | Hồng Đức | 2021 |
106 | PL.00015 | Thu Hòa | Luật cán bộ, công chức luật viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Thu Hòa hệ thống | Lao động | 2020 |
107 | PL.00016 | Thu Hòa | Luật cán bộ, công chức luật viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất/ Thu Hòa hệ thống | Lao động | 2020 |
108 | PL.00018 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và hướng dẫn thực hiện nội dung, chuyển đổi từ mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mục lục ngân sách nhà nước mới năm 2018 | Lao động | 2018 |
109 | PL.00018PL.00018 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và hướng dẫn thực hiện nội dung, chuyển đổi từ mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mục lục ngân sách nhà nước mới năm 2018 | Lao động | 2018 |
110 | PL.00019 | | Chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp: Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
111 | PL.00020 | | Cẩm nang chỉ dẫn những nội dung cơ bản trong công tác kế toán dành riêng cho đơn vị hành chính sự nghiệp/ S.t.: Tăng Bình, Ái Phương | Tài chính | 2019 |
112 | PL.00021 | | Cẩm nang quản lý, sử dụng tài sản công tiêu chuẩn, định mức, chi tiêu mua sắm, khoán kinh phí sử dụng tài sản nhà nước trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Tăng Bình, Ái Phương hệ thống | Tài chính | 2018 |
113 | PL.00025 | | Những quy định mới về báo cáo tài chính nhà nước, chế độ kế toán ngân sách và quản lý thu, chi tài chính áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Hệ thống : Tăng Bình, Ngọc Tuyền | Nxb. Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
114 | PL.00029 | | Chế độ kế toán đơn vị hành chính, sự nghiệp: Ban hành theo Thông tư số: 107/2017/TT-BTC ngày 10-10-2017 của Bộ Tài chính | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
115 | PL.00030 | | Hỏi đáp Luật Quản lý sử dụng tài sản công và các văn bản hướng dẫn thực hiện | Tài chính | 2019 |
116 | PL.00031 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước & hướng dẫn lập, thực hiện, quyết toán các khoản thu - chi theo luật ngân sách nhà nước đã được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 9 khoá XIII: Áp dụng từ năm ngân sách 2017 | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
117 | PL.00032 | | Cẩm nang chỉ dẫn chế độ công tác phí, chi hội nghị, chi nội bộ và các khoản thu, chi phát sinh khác áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | Tài chính | 2017 |
118 | PL.00033 | | Cẩm nang chỉ dẫn chế độ công tác phí, chi hội nghị, chi nội bộ và các khoản thu, chi phát sinh khác áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | Tài chính | 2017 |
119 | PL.00034 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
120 | PL.00035 | | Nghiệp vụ quản lý tài chính dành cho kế toán trưởng đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập - sự nghiệp có thu/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
121 | PL.00036 | | Hướng dẫn mới nhất về phòng, chống tham nhũng, xử lý sai phạm và thi đua khen thưởng trong công tác quản lý ngành giáo dục - đào tạo/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
122 | PL.00037 | | Hướng dẫn mới nhất về phòng, chống tham nhũng, xử lý sai phạm và thi đua khen thưởng trong công tác quản lý ngành giáo dục - đào tạo/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
123 | PL.00038 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
124 | PL.00039 | | Cẩm nang nghiệp vụ dành cho cán bộ quản lý giáo dục - Luật giáo dục sửa đổi, bổ sung và những quy định mới nhất về giáo dục và đào tạo/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
125 | PL.00040 | | Hướng dẫn soạn thảo văn bản và tuyển chọn các mẫu diễn văn, bài phát biểu khai mạc, bế mạc hội nghị dùng trong nhà trường/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động Xã hội | 2016 |
126 | PL.00041 | | Hướng dẫn về công tác quản lý tài chính mua sắm thiết bị và đầu tư xây dựng trong trường học/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
127 | PL.00042 | | Hướng dẫn về công tác quản lý tài chính mua sắm thiết bị và đầu tư xây dựng trong trường học/ Minh Diệp s.t., tuyển chọn | Lao động | 2016 |
128 | PL.00043 | | Tìm hiểu nghiệp vụ thanh tra trong lĩnh vực giáo dục | Hồng Đức | 2018 |
129 | PL.00045 | | Cẩm nang quản lý chi tiêu mua sắm, chi nội bộ, tiếp khách, công tác phí, hội họp và các khoản chi phát sinh khác trong cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 | Tài chính | 2016 |
130 | PL.00046 | | Hướng dẫn mua sắm tài sản từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | Tài chính | 2016 |
131 | PL.00047 | | Những quy định mới về luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và hướng dẫn mua sắm, quản lý, sử dụng, sửa chữa tài sản nhà nước, chi tiêu trong các đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 | Tài chính | 2016 |
132 | PL.00048 | | Hướng dẫn thực hiện công tác đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo/ Vũ Đình Quyền tuyển chọn, hệ thống | Lao động | 2016 |
133 | PL.00049 | | Hướng dẫn thực hiện kiểm soát chi dành cho các đơn vị có giao dịch với kho bạc nhà nước. T.1 | Tài chính | 2011 |
134 | PL.00051 | | Chế độ quản lý, kiểm soát cam kết chi ngân sách qua kho bạc và hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ kế toán TABMIS dành cho các cơ quan nhà nước | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2016 |
135 | PL.00052 | | Hướng dẫn nghiệp vụ dành cho thủ quỹ và kế toán viên trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ S.t., hệ thống hoá: Tăng Bình, Ngọc Tuyền | Tài chính | 2015 |
136 | PL.00053 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2015/ S.t., hệ thống hoá: Thuỳ Linh, Việt Trinh | Tài chính | 2014 |
137 | PL.00054 | | Hỏi đáp Luật Quản lý sử dụng tài sản công và các văn bản hướng dẫn thực hiện | Tài chính | 2019 |
138 | PL.00055 | Kim Thanh | Tài liệu bồi dưỡng kĩ năng quản lý tài chính dành cho các đơn vị hành chính sự nghiệp/ Kim Thanh hệ thống, b.s. | Lao động | 2015 |
139 | PL.00056 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước & hướng dẫn lập, thực hiện, quyết toán các khoản thu - chi theo luật ngân sách nhà nước năm 2016/ S.t., hệ thống: Tăng Thị Bình, Lê Thị Ngọc Tuyền | Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 2016 |
140 | PL.00057 | | Luật Thể dục thể thao và các văn bản mới nhất về chính sách đãi ngộ với cán bộ huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao/ Nguyễn Thúy sưu tầm và tuyển chọn | Nxb.Hồng Đức | 2017 |
141 | PL.00058 | | Luật Thể dục thể thao và các văn bản mới nhất về chính sách đãi ngộ với cán bộ huấn luyện viên, giáo viên thể dục thể thao/ Nguyễn Thúy sưu tầm và tuyển chọn | Nxb.Hồng Đức | 2017 |
142 | PL.00059 | | Quy định mới nhất về quản lý tài chính; tài sản; đầu tư công; đấu thầu; kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp/ Linh Đan s.t., tuyển chọn | Lao động Xã hội | 2016 |
143 | PL.00060 | | Bộ luật Lao động: Có hiệu lực thi hành từ 01/5/2013 | Tư pháp | 2017 |
144 | PL.00061 | | Bộ luật Lao động: Có hiệu lực thi hành từ 01/5/2013 | Tư pháp | 2017 |
145 | PL.00062 | | Luật bảo hiểm y tế: Được sửa đổi, bổ sung năm 2014 | Tư pháp | 2017 |
146 | PL.00063 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
147 | PL.00064 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
148 | PL.00065 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
149 | PL.00066 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
150 | PL.00067 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
151 | PL.00068 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
152 | PL.00069 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
153 | PL.00070 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
154 | PL.00071 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
155 | PL.00072 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
156 | PL.00073 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
157 | PL.00077 | | Luật bảo hiểm y tế: Được sửa đổi, bổ sung năm 2014 | Tư pháp | 2017 |
158 | PL.00078 | | Luật bảo hiểm y tế: Được sửa đổi, bổ sung năm 2014 | Tư pháp | 2017 |
159 | PL.00091 | | Bộ luật Lao động: Có hiệu lực thi hành từ 01/5/2013 | Tư pháp | 2017 |
160 | PL.00110 | | Luật giáo dục nghề nghiệp | Hồng Đức | 2018 |
161 | PL.00114 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
162 | PL.00115 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
163 | PL.00164 | | Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Hồng Đức | 2018 |
164 | PL.00168 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
165 | PL.00169 | Trần Văn Thắng | Phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trung học cơ sở/ Trần Văn Thắng | Giáo dục | 2016 |
166 | PL.00174 | | Bộ luật dân sự | Tài chính | 2016 |
167 | PL.00176 | Lê Vệ Quốc | Sổ tay hướng dẫn kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho thanh, thiếu niên/ B.s.: Lê Vệ Quốc, Phạm Hồng Nguyện | Tư pháp | 2018 |
168 | PL.00178 | | Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Chính trị Quốc gia | 2013 |